Trưởng phòng tiếng Anh là gì? Các cách gọi khác về trưởng phòng

Theo dõi viecday365 tại
Nguyễn Minh Tâm tác giả viecday365.com Tác giả: Nguyễn Minh Tâm

Ngày đăng: 22-04-2024

Đối với môi trường doanh nghiệp tại Việt Nam hiện nay, không kể doanh nghiệp trong nước hay nước ngoài thì việc xây dựng hệ thống các chức danh bằng tiếng Anh là điều khá phổ biến. Bởi vì thực tế, khi được viết bằng tiếng Anh những chức danh này trở nên chuyên nghiệp hơn. Đặc biệt khi tham gia các chương trình hợp tác quốc tế hay đối tác là người nước ngoài, việc giới thiệu chức danh bằng ngôn ngữ quốc tế này là một việc tối thiểu và bắt buộc. Vậy với vị trí trưởng phòng, từ tiếng Anh của nó sẽ là gì? Hãy cùng tìm hiểu cụ thể về trưởng phòng trong tiếng Anh là gì và những cách gọi khác nhé!

Việc Làm Quản Lý Điều Hành

Tạo CV Online

Chia sẻ tin với bạn bè

1. Khái quát về cách sử dụng từ trưởng phòng trong tiếng Anh

Khái quát về cách sử dụng từ trưởng phòng trong tiếng Anh
Khái quát về cách sử dụng từ trưởng phòng trong tiếng Anh

Bước vào môi trường công sở, các bạn sẽ dần làm quen với các từ ngữ chuyên môn không chỉ bằng tiếng Việt mà cả bằng tiếng Anh. Đặc biệt với các chức danh, đặc biệt là chức danh của ban lãnh đạo thì chắc chắn sẽ có lúc phải sử dụng bằng tiếng Anh. Trong đó trưởng phòng được xem là một chức danh phổ biến và gần gũi nhất.

1.1. Trưởng phòng trong tiếng Anh là gì? Cách ghép từ trưởng phòng trong tiếng Anh

Khi chúng ta sử dụng google để dịch trưởng phòng tiếng Anh là thì kết quả được trả lại sẽ là “manager”. Bản chất “manager” không sai so với từ tiếng Việt “trưởng phòng”. Tuy nhiên từ này khá là chung chung bởi lẽ nó chỉ chung người có vai trò lãnh đạo, chỉ đạo, hướng dẫn, chứ không tập trung với một phạm vi cụ thể hay lĩnh vực cụ thể nào. Còn nếu chúng ta tra thông qua từ điển thì sẽ có một số danh từ tiếng Anh khác như director, head, lead … đi cùng với nó sẽ là một danh từ chỉ phạm vị quản lý, ở đây là phòng thì sẽ là department. Ví dụ: chúng ta có các từ sau: chief of department, department head, department manager, … Trong đó các danh từ như director, head, lead chỉ tiền tố “trưởng” là người có vị trí cao nhất và chịu trách nhiệm lãnh đạo. Cùng với đó, danh từ department thì sẽ chỉ chung một phòng, một ban, một khoa hoặc một bộ phận. Vì vậy ghép lại chúng ta sẽ có những ví dụ nêu trên mang nghĩa là trưởng phòng trong tiếng Anh. 

Manager là từ tiếng Anh chỉ chung về trưởng phòng
Manager là từ tiếng Anh chỉ chung về trưởng phòng

Không chỉ có những từ trên, trong từng lĩnh vực, chuyên môn công việc cũng như hoàn cảnh, quy mô tổ chức khác nhau mà chúng ta sẽ có những chức danh trưởng phòng chuyên trách trong tiếng Anh. Ví dụ như trưởng phòng nhân sự sẽ khác với kế toán trưởng, hay trưởng phòng liên quan đến lĩnh vực truyền thông cũng sẽ khác với trưởng các phòng ban trong cơ quan hành chính. Cụ thể chúng ta sẽ có các chức danh trưởng phòng trong lĩnh vực liên quan đến truyền thông, quảng cáo, công chúng thì nó sẽ được ưu tiên sử dụng tiền tố director (trong lĩnh vực điện ảnh, director còn là đạo diễn). Hay với riêng kế toán trưởng hay còn gọi là trưởng phòng kế toán hoặc trưởng phòng tài chính thì chúng ta sẽ dùng từ senior clerk hoặc account executive. Đặc biệt với những chức danh trưởng phòng trong một vài lĩnh vực cụ thể thì có tên riêng biệt mà không sử dụng cấu trúc chung như đã nêu ở trên. Ví dụ: trưởng phòng bưu điện trong tiếng Anh là treasurer, hoặc trưởng phòng giao tế công cộng trong tiếng Anh là postmaster, … 

Còn lại các chức danh trưởng phòng khác, các bạn chỉ việc ghép từ trưởng phòng với với tên riêng bằng tiếng Anh của các phòng ban ấy. Ví dụ: tên chức vụ "trưởng phòng nhân sự" trong tiếng Anh có thể dịch là "personnel manager", còn "trưởng phòng bán hàng" có thể dịch là "sales director", ... Bạn có thể linh hoạt lựa chọn việc sử dụng hậu tố "manager" hoặc "director", ... 

Việc làm nhân viên kinh doanh

1.2. Tại sao chúng ta nên sử dụng từ trưởng phòng bằng tiếng Anh?

Tại sao chúng ta nên sử dụng từ trưởng phòng bằng tiếng Anh?
Tại sao chúng ta nên sử dụng từ trưởng phòng bằng tiếng Anh?

Trong một tổ chức, phạm vị nhất định bao giờ chúng ta cũng có những thành viên, người giúp việc và người chỉ đạo, quản lý. Tương tự như vậy khi làm việc, chúng ta cũng sẽ phải có một người giữ vai trò làm trưởng. Ai cũng biết trưởng phòng là một người lãnh đạo của một phòng ban nào đó. Đó có thể trưởng phòng chuyên môn của một công ty, cũng có thể là trưởng phòng của một cơ sở, cơ quan nhà nước nào đó. Thế nhưng nhìn chung, đó đều là người có nhiệm vụ chính về quản lý cũng như điều phối công việc của cả phòng ban. Trưởng phòng cũng sẽ là người chịu trách nhiệm toàn bộ về kết quả làm việc và tiến độ công việc của từng nhân viên lẫn cả phòng ban. Vì là mang tính chất là quản lý nhiều hơn là chuyên môn cho nên trưởng phòng thường có áp lực công việc lớn hơn hẳn các nhân viên bình thường khác. Trên là sức ép từ lãnh đạo cấp cao dưới là thái độ của nhân viên, thế nên để gắn trên ngực chức danh “trưởng phòng” quả không dễ dàng gì!  

Tuy nhiên không phủ nhận mức lương và vị thế của người trưởng phòng cao hơn hẳn nhân viên cấp dưới. Và bản thân họ cũng sẽ là người trực tiếp làm việc với đối tác trong các dự án hay kế hoạch mình đề ra. Vậy nên việc dùng chức danh trưởng phòng bằng tiếng Anh trong các cuộc trao đổi, đàm phán này là hết sức quan trọng và là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến bộ mặt của toàn công ty. Thậm chí trong một vài trường hợp khác, việc sử dụng từ trưởng phòng trong tiếng Anh còn giúp từ đó trở nên ngắn gọn hơn. Ví dụ: trưởng phòng truyền thông quảng cáo sẽ có tên trong tiếng anh rất ngắn gọn là media director. Điều này cũng rất dễ hiểu khi mà vốn dĩ trưởng phòng trong tiếng Việt có 2 từ còn tiếng Anh chỉ có một từ, ngắn hơn đến một nửa. Bên cạnh đó, việc bạn gọi tên cụ thể chức danh bộ phận của người trưởng phòng cũng giúp người nghe sẽ nắm rõ được họ sắp làm việc với người chịu trách nhiệm về bộ phần nào. 

2. Những cách gọi khác về người lãnh đạo trong môi trường công sở 

Những cách gọi khác về người lãnh đạo trong môi trường công sở
Những cách gọi khác về người lãnh đạo trong môi trường công sở 

2.1. Nguồn gốc của từ “sếp” khi gọi trưởng phòng 

Chúng ta thường nghe trong môi trường công sở người ta thường gọi một người lãnh đạo cấp trên với một từ rất ngắn gọn và “thân thương” đó là “sếp”. Bản thân từ này vừa gợi một sự thân mật giữa người lãnh đạo và cấp dưới thế nhưng nó cũng vừa cho thấy sự tôn trọng của nhân viên đối với cấp trên của mình. Tương tự như vậy mà ở một số phòng ban, nhân viên cũng thường gọi trưởng phòng của mình là “sếp”. Ngỡ tưởng như từ này là một từ xuất phát từ tiếng Việt, thế nhưng thực chất nó là một danh từ “mượn” tiếng nước ngoài. Nghĩa là nó được đọc lái đi từ một từ nguyên gốc của tiếng Anh cũng có nghĩa là cấp trên. Ở đây, chúng ta đang nhắc đến chính là “chief”. Chief được người ta sử dụng nhiều hơn để gọi các bếp trưởng, thế nhưng thực tế ở các nước phương Tây người cũng đã sử dụng Chief là cách gọi ngắn gọn cho trưởng phòng. Vì thế nên so với các từ manager, director, leader thì chief cũng có ý nghĩa tương đương. Ví dụ chúng ta có chief of department là trưởng phòng nói chung, còn chief administration là trưởng phòng quản lý sản phẩm. 

Nguồn gốc của từ “sếp” khi gọi trưởng phòng
Nguồn gốc của từ “sếp” khi gọi trưởng phòng 

2.2. Một số chức danh lãnh đạo khác trong tiếng Anh 

Ngoài biết được trưởng phòng trong tiếng Anh là gì, chúng ta cũng nên nắm được một số các chức danh khác trong ban lãnh đạo của một tổ chức bằng tiếng Anh. Đặc biệt nếu bạn là một thứ ký hoặc trợ lý của sếp thì việc biết được chức danh của họ là gì trong tiếng Anh là một điều nên làm. Hay chính bản thân bạn đang giữ một chức vụ nào đó thì cũng cần biết được chức danh của mình trong tiếng Anh. Dưới đây sẽ là một số từ để các bạn có thể tham khảo trong quá trình làm việc của mình trong phạm vi công ty, doanh nghiệp. 

Đối với một công ty, doanh nghiệp thì người sáng lập luôn là cái tên được quan tâm. Trong tiếng Anh, người này được gọi là founder có nghĩa là người thành lập của một công ty hay thương hiệu nào đó. Trong một vài trường hợp người thành lập cũng sẽ là là Chủ tịch Hội đồng quản trị, vậy họ còn có thể được gọi là President trong tiếng Anh. Ngoài ra chúng ta có Vice president là Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị và Share holder là các Cổ đông của công ty đó.

Việc làm quản lý điều hành tại Hà Nội

Bên dưới Hội đồng quản trị, là lần lượt các chức danh như Giám đốc điều hành, Phó Giám đốc, Trưởng phòng, Phó phòng, Trưởng nhóm, Người giám sát, … Cụ thể chúng ta có Giám đốc điều hành thường được gọi tắt là CEO đây cũng là 3 chữ cái đầu của cụm danh từ chỉ chức danh này trong tiếng Anh - Chief Executive Officer. Giữ vị trí lãnh đạo thứ chính và hỗ trợ công tác quản lý cho Giám đốc đó chính là Phó Giám đốc, trong tiếng Anh chức danh được viết là Vice Director. 

Một số chức danh lãnh đạo khác trong tiếng Anh
Một số chức danh lãnh đạo khác trong tiếng Anh 

Tiếp đó Trưởng phòng, trưởng phòng một số bộ phận trong tiếng Anh đó là:

Tiếp đó là các cấp lãnh đạo nhỏ hơn như trưởng nhóm, trưởng ca, tổ trưởng, … thì chúng ta có thể sử dụng leader ghép với danh từ chỉ quy mô nhóm, ca, tổ, … Ví dụ: Trưởng nhóm sẽ là Team leader, trưởng ca sẽ là shift leader. Ngoài ra ở một vài xưởng sản xuất, nhà máy, chúng ta cũng có vị trí cũng được xếp vào vai trò lãnh đạo đó là người giám sát. Và từ này trong tiếng Anh được gọi là Supervisor. 

Việc làm kế toán

Tại Việt Nam, ở nhiều công ty doanh nghiệp, một người có thể giữ 2 chức vụ khác nhau trong ban lãnh đạo. Chính vì vậy khi gọi chức danh của họ bằng tiếng Anh, các bạn bắt buộc phải gọi tên đầy đủ của cả 2 chức vụ đó. Điều này thể hiện sự tôn trọng cũng như vai trò to lớn của người đó. Ví dụ như, một trưởng phòng marketing cũng có thể là một trưởng nhóm của một dự án nào đó, cho nên các bạn phải đồng thời gọi cả 2 chức vụ đó. Hy vọng rằng bài viết trên đây đã giúp bạn tự trả lời được trưởng phòng tiếng Anh là gì. Qua đây cũng có thể cung cấp cho các bạn một số danh từ chỉ các vị trí lãnh đạo khác trong tiếng Anh. Tiếng Anh hiện nay là một ngôn ngữ phổ thông và phổ biến ở khắp các quốc gia trên thế giới không ngoại từ Việt Nam. Cho nên đặc biệt trong tình trình giao lưu quốc tế như hiện nay thì chắc chắn các bạn phải bỏ túi cho mình một số từ ngữ cơ bản tiếng Anh về chủ đồ công sở.

mẫu cv xin việc
Tham gia bình luận ngay!

Lượt xem4273 lượt comment0

Capcha comment
Tìm việc làm
x
Tạo CV Tìm việc làm

Thông báo

Liên hệ qua SĐT