Những từ vựng viết CV tiếng Nhật thường được sử dụng hiện nay

Tác giả: Hoàng Châu Lâm

Ngoài CV tiếng Việt, chắc hẳn các bạn nghe nhiều đến CV viết bằng tiếng Anh, vì ngôn ngữ này khác phổ biến và được dùng trong nhiều trường hợp. Đối với một số công ty đặc thù từ Nhật Bản, họ có thể yêu cầu các ứng viên viết CV bằng ngôn ngữ riêng là tiếng Nhật, vậy hãy cùng viecday365.com học hỏi những từ vựng viết CV tiếng Nhật để có một chiếc CV tốt nhất nhé.

1. Từ vựng viết CV tiếng Nhật

1.1. Vai trò của CV tiếng Nhật

Khi ứng tuyển vào một số vị trí của các công ty Nhật Bản, biết được tiếng Nhật là một lợi thế vì sở dĩ những nhà tuyển dụng cũng yêu cầu bạn có trình độ tiếng Nhật nhất định, đặc biệt là các vị trí chuyên môn, các vị trí thường xuyên phải tiếp xúc với con người, ngôn ngữ Nhật Bản…. Bạn có thể thể hiện trình độ cũng như năng lực của mình bằng việc viết CV để tạo được ấn tượng tốt cho nhà tuyển dụng.

Vai trò của CV tiếng Nhật

1.2. Các từ vựng viết CV tiếng Nhật

Cùng điểm qua những từ vựng thông dụng được viết trong các phần cơ bản của CV.

1.2.1. 個 人 情 報 (Thông tin cá nhân)

Phần thông tin cá nhân là phần mở đầu giống như khi bạn viết văn cũng có mở bài. Đọc bài văn ấy, người ta có muốn đọc tiếp hay không phụ thuộc vào những dòng đầu tiên này. Đối với phần thông tin cá nhân, không phải quá văn vở nhưng cần chính xác, trình bày khoa học và có thêm một số icon bắt mắt. Và đừng quên có một chiếc ảnh xinh xắn, chắc chắn rõ khuôn mặt được đặt ngay đầu CV. Lưu ý rằng người Nhật họ thường rất chỉn chu và lịch sự, nên chiếc ảnh trong CV của chúng ta cũng phải thể hiện được sự lịch sự, đầu tóc gọn gàng….

Thông tin cá nhân

Một số từ vựng tiếng Nhật:

氏 名: Họ và tên 

生 年 月 日: Ngày, tháng năm sinh. Ở Nhật Bản có nguyên tắc viết sinh nhật này ngược với ở Việt Nam, họ sẽ viết là năm/tháng/ngày. Vậy nên đừng viết ngược nhé.

性 別: Giới tính: Nam (男), Nữ (女)

自 宅 住 所: Địa chỉ nhà ở

メールアドレス: Địa chỉ email của bạn 

携 帯 電 話 番 号: Số điện thoại di động

1.2.2. 学 力 レ ベ ル (Trình độ học vấn)

Trình độ học vấn là một trong những yếu tố để nhà tuyển dụng đánh giá khả năng cũng như trình độ chuyên môn của họ. Với mỗi vị trí công việc sẽ yêu cầu trình độ học vấn khác nhau, nhưng nếu có học vấn cao như Thạc sĩ, Tiến sĩ hay Cử nhân thì cũng được nhiều ưu ái hơn rồi. Một số từ vựng có thể trình bày ở đây:

高 校 卒 業: Tốt nghiệp trung học phổ thông

達 人: Thạc sĩ

医 者: Tiến sĩ

学 士: Cử nhân

学 校 名: Tên trường

学 部 名: Tên khoa

専 門 研 修: Chuyên ngành đào tạo

卒 業 時 間: Tốt nghiệp

Nên nhớ phần nội dung này cũng trình bày ngắn gọn, đủ nội dung, không lan man hay đi quá sâu vào chuyên ngành của bạn nhé.

Trình độ học vấn

1.2.3. 実 務 経 験 (Kinh nghiệm làm việc)

Nếu bạn là sinh viên đã từng đi làm thêm thì bạn cũng đã có một số kinh nghiệm cho bản thân mình. Dù bạn chưa từng đi làm thêm, có thể chỉ ra một số yếu tố khác như những công việc bạn từng được làm trong CLB, trong nhóm bạn từng tham gia. 

Kinh nghiệm làm việc

Với mỗi công việc bạn sẽ có những từ ngữ khác nhau, ví dụ như:

販 売 代 理 店 : Nhân viên bán hàng

レ ジ: Nhân viên thu ngân

ス タ ッ フ の 意 見: Nhân viên nhập liệu

家 庭 教 師: Gia sư

カ ス タ マ ー ケ ア: Chăm sóc khách hàng

日 本 語 テ ィ ー チ ン グ ア シ ス タ ン ト: Trợ giảng tiếng Nhật

パ ー ト タ イ ム: Làm việc bán thời gian

時 間: Thời gian

位 置: Chức vụ

職 歴: Nội dung về kinh nghiệm làm việc

1.2.4. スキル (Các kỹ năng)

Đây tiếp tục là phần mà bạn có thể chỉ ra để nhà tuyển dụng thấy được những điểm mạnh của bạn, để thấy rằng bạn là người phù hợp cho vị trí công việc ấy. Một số kỹ năng mà bạn có hãy liệt kê bằng tiếng Nhật:

人 前 で 話 す ス キ ル: Kỹ năng nói trước đám đông

現 在 : Kỹ năng thuyết trình

観 察 する: Quan sát

ワ ー キ ン グ グ ル ー プ: Kỹ năng làm việc nhóm

説 得 力 : Khả năng thuyết phục người khác.

1.2.5. その他のアイテム (Một số mục khác)

Một số mục bạn có thể bổ sung vào chiếc CV của mình để thể hiện bản thân mình nhiều hơn, cũng như nhà tuyển dụng sẽ hiểu mình hơn đó là những giấy chứng nhận, giấy khen, những thành tích bạn đã đạt được. Sở thích của bạn, đôi khi bạn viết là thường xuyên rèn luyện thể thao, thì nhà tuyển dụng cũng sẽ có suy nghĩ bạn là người có sức khỏe thì có khả năng ít bị ốm, từ đó mà công việc cũng ổn định hơn. Hay bạn là người thích tìm tòi, khám phá những con số, biết đâu cũng là điểm chung mà bộ phận kế toán đang tìm kiếm.

Điểm qua một số từ vựng bạn có thể sử dụng:

証 明 書: Giấy chứng nhận

読 書: Đọc sách

映 画 を 見 る: Xem phim

音 楽 を 聴 く: Nghe nhạc

ス ポ ー ツ: Chơi thể thao

Xem thêm: Chuẩn bị thư xin việc tiếng Nhật chu đáo để gửi đến nhà tuyển dụng 

2. Một số từ vựng khác thường được sử dụng trong CV tiếng Nhật

Bên cạnh các từ vựng được đề cập bên trên thì một số từ ngữ khác bạn sẽ thường thấy trong CV tiếng Nhật.

履 歴 書: Sơ yếu lý lịch

記 入 日: Ngày viết

日 現 在: Ngày hiện tại

勤 務 地; Nơi làm việc

労 働 時 間: Thời gian làm việc

Vai trò của CV tiếng Nhật

給 与: lương

本 人 希 望 記 入 欄: Nguyện vọng.

日 本 語 能 力 試 験: Chứng chỉ năng lực Nhật ngữ.

勤 務 部 署: Bộ phận làm việc.

キ ャ リ ア 目 標: Mục tiêu nghề nghiệp

国 籍: Quốc tịch.

Xem thêm: Hướng dẫn cách tạo CV tiếng Nhật trên điện thoại siêu dễ

3. Khi viết CV tiếng Nhật cần lưu ý những điều khi gì?

Để có được một chiếc CV hoàn chỉnh bạn không thể thiếu đi sự chuẩn bị kỹ lưỡng cho nó. Với người Nhật, họ theo phong cách tự do, phóng khoáng, mà lại lịch sự. Vì thế mà bố cục trong Cv bạn phải thật chỉn chu, chuẩn bị một cách thật tỉ mỉ, kiểm tra lại nhiều lần để đảm không bị mắc các lỗi về chính tả. 

Lưu ý khi viết Cv tiếng Nhật

Hạn chế sử dụng quá nhiều màu sắc trên chiếc CV, nội dung cần thể hiện sự logic và ngắn gọn. Trình bày những điểm lớn để nhà tuyển dụng thấy ở bạn những điều rõ ràng nhất. 

Sử dụng ngôn ngữ phù hợp, nếu không biết có thể tìm kiếm trên Google để chắc chắn hơn.

Trong trường hợp bạn là một người giỏi ngôn ngữ, đặc biệt là tiếng Nhật thì có thể viết chiếc Cv này quá dễ dàng, nhưng với những bạn đang chấp chới nửa biết nửa không biết thì hãy cẩn trọng trong việc lựa chọn ngôn ngữ. Nếu khi như làm tốt, nhà tuyển dụng sẽ cực kì ấn tượng với bạn, ngược lại, nên bạn viết sai thì đồng nghĩa với việc nhà tuyển dụng sẽ có ấn tượng không tốt về bạn.

Tù hiểu thật chắc chắn những nội dung trước khi viết để mang lại hiệu quả tốt nhất nhé.

Vậy là viecday365.com đã giới thiệu đến bạn về từ vựng viết CV tiếng Nhật, hy vọng bạn đã có thêm một lượng từ vựng cơ bản để cung cấp cho quá trình làm việc của bạn.